Từ điển Thiều Chửu
琯 - quản
① Cùng một nghĩa với chữ quản 管. ||② Sửa cho vàng ngọc bóng lên.

Từ điển Trần Văn Chánh
琯 - quản
(văn) ① Sửa cho ngọc bóng lên; ② Như 管 (bộ 竹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
琯 - quản
Chùi, giũa cho vàng ngọc sáng bóng lên.